Characters remaining: 500/500
Translation

quyền hạn

Academic
Friendly

Từ "quyền hạn" trong tiếng Việt có nghĩaquyền một người được dựa trên chức vụ, cương vị của họ. Quyền hạn giúp người đó có thể thực hiện các công việc, đưa ra quyết định giải quyết vấn đề trong phạm vi họ được phép.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Giám đốc quyền hạn quyết định điều chuyển nhân viên."
    • "Nhân viên này đang hành động vượt quá quyền hạn của mình."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong quá trình làm việc, tôi nhận thấy rằng một số nhân viên không hiểu quyền hạn của mình, dẫn đến việc ra quyết định sai lầm."
    • "Việc thẩm định báo cáo tài chính phải nằm trong quyền hạn của ban kiểm soát."
Phân biệt các biến thể:
  • Quyền: Thể hiện sức mạnh, khả năng hoặc cho phép làm một điều đó.
  • Hạn: Giới hạn, phạm vi quyền được áp dụng.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Quyền hạn có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công việc, chính trị, pháp luật.
  • Quyền hạn cũng có thể đề cập đến sự phân chia quyền lực trong một tổ chức. dụ: "Trong một công ty, quyền hạn của giám đốc tài chính khác với quyền hạn của giám đốc nhân sự."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Quyền lực: Thể hiện sức mạnh hơn so với quyền hạn, thường liên quan đến khả năng ảnh hưởng đến người khác.
  • Chức vụ: Vị trí một người nắm giữ trong tổ chức, từ đó xác định quyền hạn của họ.
  • Sự cho phép: Đưa ra quyền hạn làm một điều đó.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "quyền hạn", bạn có thể cần làm phạm vi quyền hạn của một người hoặc một tổ chức nào đó để tránh nhầm lẫn.
  • Trong một số trường hợp, việc vượt quá quyền hạn có thể dẫn đến hậu quả pháp lý hoặc kỷ luật.
  1. dt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.

Similar Spellings

Words Containing "quyền hạn"

Comments and discussion on the word "quyền hạn"